Dự án: Nhà ở thấp tầng và nhà ở tái định cư kết hợp thương mại
Địa điểm: KĐT mới Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà ...
Dự án: Đường nước Nhà máy nước thải Yên Xá
Thi công các hố cừ 20-24m
Địa điểm: 10km sông Tô Lịch, Hà ...
TRANG CHỦ / Trọng lượng, thông số kỹ thuật của cừ larsen
Đặc điểm: Tiện dụng, tiết kiệm kinh tế, thi công nhanh, khả năng chịu lực lớn, trọng lượng bé và khả năng chịu ứng suât cao
Công dụng chính: chắn đất và chắn nước.
Ứng dụng: Phù hợp và được sử dụng trong các công trình dân dụng ( thi công tầng hầm, bãi đậu xe ngầm...) công trình thủy công( cầu, cảng, đê đập, bờ kè, công trình cải tạo dòng chảy và các công trình xây dựng khác.
- Tiêu chuẩn: JIS, KS, Q.
- Kích thước thông dụng: thép cừ loại III và loại IV là thông dụng nhất.
+ Loại 3: 400 x 125 x 13 ( tỷ trọng: 60kg/m)
+ Loại 4: 400 x 170 x 15.5 ( Tỷ trọng: 76.1 kg/m)
- Chiều dài phổ biến: 6000 – 18000mm
chủng loại |
Kích thước |
Một cọc |
Một m ngang cọc vây |
||||||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Độ dày |
Diện tích mặt cắt |
Momen quán tính |
Momen kháng uốn mặt cắt |
Khối lượng (kg/m) |
Diện tích mặt cắt |
Momen quán tính |
Momen kháng uốn mặt cắt |
Khối lượng (kg/m) |
|
FSP-IA |
400 |
85 |
8.0 |
45.21 |
598 |
88.0 |
35.5 |
113.0 |
4500 |
529 |
88.8 |
FSP-II |
400 |
100 |
10.5 |
61.18 |
1240 |
152 |
48.0 |
153.0 |
8740 |
874 |
120 |
FSP-III |
400 |
125 |
13.0 |
76.42 |
2220 |
223 |
60.0 |
191.5 |
16800 |
1340 |
150 |
FSP-IV |
400 |
170 |
15.5 |
96.99 |
4670 |
362 |
76.1 |
242.5 |
38600 |
2270 |
190 |
FSP-VL |
500 |
200 |
24.3 |
133.8 |
7960 |
520 |
105 |
267.6 |
63000 |
3150 |
210 |
FSP-VIL |
500 |
225 |
27.6 |
153.0 |
11400 |
680 |
120 |
306.0 |
86000 |
3820 |
240 |
NSP-IIw |
600 |
130 |
10.3 |
787.0 |
2110 |
203 |
61.8 |
131.2 |
13000 |
1000 |
103 |
NSP-IIIw |
600 |
180 |
13.4 |
103.9 |
5220 |
376 |
81.6 |
173.2 |
32400 |
1800 |
136 |
NSP-IVw |
600 |
210 |
18.0 |
135.3 |
8630 |
539 |
106 |
225.5 |
56700 |
2700 |
177 |
Designed by: Bivaco